Hệ thống sản xuất thép cán nguội và thép lá mạ kẽm tại nhà máy Cơ Khí Thép SMC, có công suất thiết kế 300.000 tấn/năm, chuyên cung cấp các sản phẩm cho hệ thống Coil Center và các nhà máy sản xuất ống thép.
- Thép mạ kẽm là một sản phẩm được cấu tạo bởi thép nền được bao bọc bằng một lớp kẽm, sản phẩm thép mạ kẽm được sản xuất trên dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục ( theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302 và tiêu chuẩn của từng nhà sản xuất ).
- Tiêu chuẩn: JIS G3302, ASTM A653M…
- Sản phẩm: Thép lá cán nguội , thép lá cán nóng đã tẩy gỉ ( PO ) , thép lá mạ kẽm….
- Ký hiệu:
- SGCC: Thép mạ kẽm trên nền thép cán nguộị (Steel Galvanized Cold Rolled Commercial)
- SGHC: Thép mạ kẽm trên nền thép cán nóng (Steel Galvanized Hot Rolled Commercial)
Quy Trình Công Nghệ Mạ Kẽm
Phân loại theo Cường độ mác thép
- Thép mạ kẽm cường độ cao, cứng (G450- G550)
- Thép mạ kẽm thông thường, mềm. (G300 – G350)
Thông Số Kỹ Thuật
- Khổ cuộn: 1050mm, 1200mm, 1219mm, 1250mm
- Độ mạ kẽm: 80 – 350 g/m2
- Giới hạn chảy (Yield strength)
- Giới hạn bền kéo (Tensile strength)
- Độ bám dính kẽm: T-Bend Test
- Độ dày: 0.26mm – 3.2mm
Ứng dụng thép mạ kẽm
Trong Sản Xuất và Chế Tạo
Ống hộp, ống gió, thùng xe, khung xương trần, thang máng cáp điện, thủ công mỹ nghệ, vỏ máy giặt, môtơ chính xác. Đặc điểm:
- Sản phẩm thép mạ kẽm mềm
- Mạ trên nền thép cán nguội: SGCC
- Độ mạ kẽm: Z80, Z120, Z180
- Giới hạn chảy: thường dùng ở G350 Mpa
Trong sản xuất và chế tạo
- Lĩnh vực hệ thống điện lạnh công trình: ống gió mạ kẽm
- Đơn vị sản xuất thép hộp, thép ống mạ kẽm.
- Đơn vị sản xuất thang máng cáp điện.
- Đơn vị sản xuất vách ngăn – khung trần.
- Lĩnh vực sản xuất và lắp ráp xe tải.
Ứng Dụng Trong Công Trình Xây Dựng: Xà gồ, tôn tấm lợp.
Đặc Điểm:
- Sản phẩm thép mạ kẽm cứng
- Mạ trên nền thép cán nóng: SGHC
- Độ mạ kẽm: Z80, Z120, Z180, Z275
- Giới hạn chảy: thường dùng ở G450 Mpa
Trong Xây Dựng và Thương Mại
- Công ty Xây Dựng nhà thép tiền chế.
- Nhà máy cán tôn
- Công ty thương mại thép.
Nguyên Liệu
- FHS – Việt Nam
- Tata – India.
- JSW-India.
- Nippon – Japan
Dây chuyền Tẩy/PO Line
Tốc độ max (SPEED MAX) | 80m/ph | |
NGUYÊN LIỆU (Input Material) | Độ dày(Thickness) | 1.5-4.5mm |
Trọng lượng(Weight) | Max. 15T | |
Khổ rộng(Width) | 300-750mm | |
Đường kính trong(I/D) | 508-610mm | |
Đường kính ngoài(O/D) | 800~2000mm | |
Thành phẩm PO (Production) | Trọng lượng(Weight) | Max 15MT |
Khổ rộng(Width) | 300-750mm | |
Độ dày ( Thickness ) | 1.5-4.5mm | |
Đường kính trong(I/D) | 508-610mm | |
Đường kính ngoài(O/D) | 800~2000mm | |
Sản lượng ( Production capacity ) | 25,000MT/month |
Dây chuyền cán/CR Line
Tốc độ max (SPEED MAX) | 300m/ph | |
NGUYÊN LIỆU (Input Material)) |
Độ dày (Thickness) | 1.75-4.5mm |
Trọng lượng(Weight) | Max. 15T | |
Khổ rộng(Width) | 300-725mm | |
Đường kính trong(I/D) | 508-610mm | |
Đường kính ngoài(O/D) | 800~2000mm | |
Thành phẩm CRC (Production) | Trọng lượng(Weight) | Max.15MT |
Khổ rộng(Width) | 300-725 | |
Độ dày ( Thickness ) | 0.5-3.0mm | |
Đường kính trong(I/D) | 508-610mm | |
Đường kính ngoài(O/D) | 800~2000mm | |
Dung sai độ dày(thickness Tolerance) | ±0.02mm | |
Sản lượng ( Production capacity ) | 15,000MT/month | |
Loại thép(Type of Steel) | HRC , CRFH |
Dây Chuyền Mạ 1 / GI Line 1
Tốc độ max (SPEED MAX) |
80m/ph | |
Nguyên liệu (Input Material) |
Độ dày (Thickness) | 0.8-3.95mm |
Trọng lượng(Weight) | Max. 15T | |
Khổ rộng(Width) | 300-725mm | |
Đường kính trong(I/D) | 508-610mm | |
Đường kính ngoài(O/D) | 800~2000mm | |
Thành phẩm (Production) |
Trọng lượng(Weight) | Max.15MT |
Khổ rộng(Width) | 300-725 | |
Độ dày ( Thickness ) | 0.5-2.5mm | |
Đường kính trong(I/D) | 508-610mm | |
Đường kính ngoài(O/D) | 800~2000mm | |
Sản lượng ( Production capacity ) | 15,000MT/month | |
Loại thép(Type of Steel) | GI |
Dây Chuyền Mạ 2 / GI Line 2
Tốc độ max (SPEED MAX) |
80m/ph | |
Nguyên liệu (Input Material) |
Độ dày (Thickness) | 0.8-3.2mm |
Trọng lượng(Weight) | Max. 15T | |
Khổ rộng(Width) | 300-725mm | |
Đường kính trong(I/D) | 508-610mm | |
Đường kính ngoài(O/D) | 800~2000mm | |
Thành phẩm (Production) |
Trọng lượng(Weight) | Max.15MT |
Khổ rộng(Width) | 300-725 | |
Độ dày ( Thickness ) | 0.8 – 3.95mm | |
Đường kính trong(I/D) | 508-610mm | |
Đường kính ngoài(O/D) | 800~2000mm | |
Sản lượng ( Production capacity ) | 15,000MT/month | |
Loại thép(Type of Steel) | GI |
Hệ thống sản xuất Thép Cán Nguội & Thép Lá Mạ Kẽm I Nhà máy Cơ Khí Thép SMC
CÔNG TY TNHH MTV CƠ KHÍ THÉP SMC được thành lập vào ngày 26/11/2008 , là đơn vị thành viên trực thuộc Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại SMC.
Hoạt động chính: Sản xuất thép cán lá cán nguội đă qua tẩy rỉ , thép lá mạ kẽm, Coil Center – Sản xuất, gia công xả băng , gia công cơ khí…
Sản phẩm: Thép lá cán nguội , thép lá cán nóng đã tẩy gỉ ( PO ) , thép lá mạ kẽm….Hệ thống sản xuất thép lá mạ kẽm,cán nguội, Coil Center SMC Cơ Khí, có tổng công suất 300.000 tấn/năm, hệ thống sản xuất thép cán nóng đã qua tẩy rỉ có tổng công suất 300.000 tấn/năm và được trang bị máy móc thiết bị hiện đại .
Chuyên sản xuất và cung cấp các loại thép lá cán nguội, thép lá mạ kẽm với độ chính xác và chất lượng cao theo yêu cầu của khách hàng
Chúng tôi không ngừng cải tiến, hoàn thiện hướng đến cung cấp cho khách hàng sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.Địa chỉ: KCN Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
Điện thoại : 0254-3922966 Fax: 0254-3922969Người đăng: Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại SMC vào Thứ Ba, 28 tháng 4, 2020